Từ điển Thiều Chửu
宇 - vũ
① Dưới mái hiên, nhà ở cũng gọi là vũ, như quỳnh lâu ngọc vũ 瓊樓玉宇 lầu quỳnh nhà ngọc. ||② Bốn phương trên dưới, như gọi thiên hạ là vũ nội 宇內, hoàn vũ 寰宇 nghĩa là ở trong gầm trời vậy. ||③ Có nghĩa chỉ về riêng từng bộ, như khí vũ 器宇 khí cục, mi vũ 眉宇 đầu lông mày, v.v. ||④ Vũ trụ 宇宙 vũ là chỉ về khoảng không gian, trụ là chỉ về khoảng thời gian, ý nói là hết thẩy trong khoảng trời đất vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
宇 - vũ
① Nhà (cửa), hiên nhà: 屋宇 Nhà cửa; 玉宇 Nhà ngọc; ② Bốn phương trên dưới, không gian, thế giới.【宇宙】vũ trụ [yưzhòu] Vũ trụ;【宇内】vũ nội [yưnèi] Trong gầm trời, trong nước, trong thế giới, trong thiên hạ.【寰宇】hoàn vũ [huányư] a. Hoàn cầu, toàn thế giới; b. Hoàn vũ, vũ trụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宇 - vũ
Mái nhà — Khắp hết cả không gian.


杜宇 - đỗ vũ || 棟宇 - đống vũ || 寰宇 - hoàn vũ || 廟宇 - miếu vũ || 梵宇 - phạn vũ || 萬宇 - vạn vũ || 宇宙 - vũ trụ ||